Erosaria ocellata
Giao diện
Erosaria ocellata | |
---|---|
Erosaria ocellata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Phân họ (subfamilia) | Erosariinae |
Chi (genus) | Erosaria |
Loài (species) | E. ocellata |
Danh pháp hai phần | |
Erosaria ocellata (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Erosaria ocellata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có kích thước giữa 13 mm và 44 mm.
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 5 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Mozambique và Melanesia.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Erosaria ocellata tại Wikispecies
- Gastropods.com: Erosaria ocellata: photos
Tư liệu liên quan tới Erosaria ocellata tại Wikimedia Commons