Erosaria citrina
Giao diện
Erosaria citrina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Erosaria |
Loài (species) | E. citrina |
Danh pháp hai phần | |
Erosaria citrina (Gray, 1825) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea citrina Gray, 1825 |
Erosaria citrina, tên tiếng Anh: orange cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Erosaria citrina citrina Gray, 1825
- Erosaria citrina dauphinensis Lorenz, 2002
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này và các phân loài của nó phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo East Coast của Nam Phi, Madagascar và Mozambique.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Erosaria citrina (Gray, 1825). WoRMS (2009). Erosaria citrina (Gray, 1825). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=390552 on 28 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Erosaria citrina tại Wikispecies