Bước tới nội dung

Eriovixia poonaensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eriovixia poonaensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Araneidae
Chi (genus)Eriovixia
Loài (species)E. poonaensis
Danh pháp hai phần
Eriovixia poonaensis
(Tikader & Bal, 1981)

Eriovixia poonaensis là một loài nhện trong họ Araneidae.[1]

Loài này thuộc chi Eriovixia. Eriovixia poonaensis được miêu tả năm 1981 bởi Benoy Krishna Tikader & Bal.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]