Eriopsela
Giao diện
Eriopsela | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Eriopsela Guenee, 1845 |
Eriopsela là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae trong họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eriopsela aeriana (Falkovitsh, in Danilevsky, Kuznetsov & Falkovitsh, 1962)
- Eriopsela annana (Kennel, 1918)
- Eriopsela danilevskyi Kuznetzov, 1972
- Eriopsela falkovitshi Kostyuk, 1979
- Eriopsela fenestrellensis Huemer, 1991
- Eriopsela klapperichi Razowski, 1967
- Eriopsela klimeschi Obraztsov, 1952
- Eriopsela kostyuki (Kuznetzov, 1973)
- Eriopsela mongunana Kostyuk, 1973
- Eriopsela quadrana (Hubner, [1811-1813])
- Eriopsela rosinana (Kennel, 1918)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eriopsela tại Wikispecies
- tortricidae.com