Eriocaulon sivarajanii
Giao diện
Eriocaulon sivarajanii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Eriocaulaceae |
Chi (genus) | Eriocaulon |
Loài (species) | E. sivarajanii |
Danh pháp hai phần | |
Eriocaulon sivarajanii R.Ansari & N.P.Balakr. |
Eriocaulon sivarajanii là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được R.Ansari & N.P.Balakr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kumar, B. (2010). “Eriocaulon sivarajanii”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Eriocaulon sivarajanii”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eriocaulon sivarajanii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eriocaulon sivarajanii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eriocaulon sivarajanii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.