Erinnyis ello
Giao diện
Erinnyis ello | |
---|---|
Erinnyis ello ♂ | |
Erinnyis ello ello ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Macroglossinae |
Chi (genus) | Erinnyis |
Loài (species) | E. ello |
Danh pháp hai phần | |
Erinnyis ello (Linnaeus, 1758)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Erinnyis ello, hay Ello Sphinx, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chúng phân bố từ Argentina, qua Trung Mỹ, và về phía bắc đến Nevada. Ấu trùng ăn các loại cây chủ sau:
- Papaya (Carica papaya) trong họ Caricaceae
- Poinsettia (Euphorbia pulcherrima) trong họ Euphorbiaceae
- Guava (Psidium spp.) in the Myrtaceae
- Saffron Plum (Sideroxylon celastrinum) trong họ Sapotaceae
- Mandioca (Manihot esculenta) trong họ Euphorbiaceae
-
Erinnyis ello ello ♀
-
Erinnyis ello ello ♀ △
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Erinnyis ello ello
- Erinnyis ello encantada Kernbach, 1962
-
Erinnyis ello encantada ♂
-
Erinnyis ello encantada ♂ △
-
'Erinnyis ello encantada ♀
-
'Erinnyis ello encantada ♀ △
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ello Sphinx Moths of America
- Life Cycle Lưu trữ 2015-05-12 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
Tư liệu liên quan tới Erinnyis ello tại Wikimedia Commons