Eria ovata
Giao diện
Eria ovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Podochileae |
Chi (genus) | Eria |
Loài (species) | E. ovata |
Danh pháp hai phần | |
Eria ovata (Lindl.) W.Suarez & Cootes[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eria ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=77098892-1. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Eria ovata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pinalia ovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eria ovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eria ovata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.