Ergun
Giao diện
Ergun 额尔古纳市 Ngạch Nhĩ Cổ Nạp thị | |
---|---|
— Thành phố cấp huyện — | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Nội Mông Cổ |
Địa cấp thị | Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 28,400 km2 (10,965 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 85,162 (2.006) |
• Mật độ | 3/km2 (8/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Ergun (tiếng Trung: 额尔古纳市; bính âm: É'ěrgǔnà Shì, Hán Việt: Ngạch Nhĩ Cổ Nạp thị; tiếng Mông Cổ: Эргүн, Ergün), trước đây là kỳ Ergun Hữu (tiếng Mông Cổ: ᠡᠷᠬᠥᠨᠠ ᠬᠣᠲᠠ Эргүнэ хот; tiếng Trung: 额尔古纳右旗; bính âm: E'erguna You Qi), là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Thành phố có diện tích 28.400 km² trên bờ hữu (đông nam) của sông Argun, là ranh giới tự nhiên với vùng Zabaykalsky của Nga.[1]
Năm 2006, dân số của thành phố là 85.162 người.[2] Trong đó,
- Người Hán: 64.591 người
- Người Mông Cổ: 7.294 người
- Người Nga: 2.468 người
- Khác 10.809
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Ergun (1981−2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | −2.1 (28.2) |
2.4 (36.3) |
17.1 (62.8) |
28.4 (83.1) |
35.2 (95.4) |
39.0 (102.2) |
37.9 (100.2) |
35.2 (95.4) |
33.4 (92.1) |
26.0 (78.8) |
11.8 (53.2) |
−1.0 (30.2) |
39.0 (102.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −21.4 (−6.5) |
−15.1 (4.8) |
−4.1 (24.6) |
9.4 (48.9) |
18.6 (65.5) |
24.4 (75.9) |
25.8 (78.4) |
23.8 (74.8) |
17.4 (63.3) |
7.4 (45.3) |
−7.4 (18.7) |
−18.7 (−1.7) |
5.0 (41.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −27.8 (−18.0) |
−23.1 (−9.6) |
−11.7 (10.9) |
2.2 (36.0) |
11.0 (51.8) |
17.3 (63.1) |
19.6 (67.3) |
17.3 (63.1) |
9.7 (49.5) |
0.0 (32.0) |
−14.0 (6.8) |
−24.6 (−12.3) |
−2.0 (28.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −32.9 (−27.2) |
−29.4 (−20.9) |
−19.0 (−2.2) |
−4.6 (23.7) |
2.7 (36.9) |
9.8 (49.6) |
13.4 (56.1) |
11.2 (52.2) |
3.1 (37.6) |
−5.9 (21.4) |
−19.3 (−2.7) |
−29.3 (−20.7) |
−8.3 (17.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −45.4 (−49.7) |
−44.0 (−47.2) |
−36.7 (−34.1) |
−20.5 (−4.9) |
−10.7 (12.7) |
−0.8 (30.6) |
3.5 (38.3) |
−0.2 (31.6) |
−10.3 (13.5) |
−21.1 (−6.0) |
−41.3 (−42.3) |
−44.5 (−48.1) |
−45.4 (−49.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 5.1 (0.20) |
3.4 (0.13) |
5.4 (0.21) |
11.7 (0.46) |
18.0 (0.71) |
61.9 (2.44) |
100.3 (3.95) |
92.2 (3.63) |
32.9 (1.30) |
16.5 (0.65) |
7.1 (0.28) |
6.9 (0.27) |
361.4 (14.23) |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 74 | 73 | 67 | 52 | 45 | 61 | 72 | 73 | 66 | 62 | 72 | 76 | 66 |
Nguồn: [3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 市情概述 Lưu trữ 2012-11-28 tại Archive.today (City description) (tiếng Trung)
- ^ 额尔古纳市概况[liên kết hỏng](tiếng Trung)
- ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2012-01-03 tại Wayback Machine (tiếng Trung)