Bước tới nội dung

Ergalatax margariticola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ergalatax margariticola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)Caenogastropoda
Hypsogastropoda
Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ergalataxinae
Chi (genus)Ergalatax
Loài (species)E. margariticola
Danh pháp hai phần
Ergalatax margariticola
(Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cronia indica Nevill, G. & H. Nevill, 1875
  • Cronia margariticola (Broderip, 1832)
  • Drupa margariticola (Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833)
  • Drupa undata (Dillwyn, 1817)
  • Morula kieneri Dautzenberg, Ph. & P. Fischer, 1906
  • Morula margariticola (Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833)
  • Murex margariticola Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833
  • Murex squamulosa Deshayes, G.P., 1844
  • Murex undatus Dillwyn, 1817
  • Purpura lineolata Blainville, 1832
  • Purpura squamosa Deshayes in Belanger, 1832
  • Purpura squamulosa Deshayes, 1844
  • Purpura violacea Lesson, 1842
  • Ricinula undata (Dillwyn, 1817)
  • Sistrum indica Nevill & Nevill, 1875
  • Sistrum undatum (Dillwyn, 1817)
  • Sistrum undatum var. kieneri Dautzenberg & Fischer, 1905

Ốc gai mar-ga (Danh pháp khoa học: Ergalatax margariticola) là một loài ốc biển trong họ Muricidae. Chúng là loài vỏ nhỏ, có nón kép với nhiều đường xoắn sần sùi. Dường xoắn ốc cao và có những ụ nhỏ nhô lên. Môi rộng với sáu cái răng nhỏ tại mép. Vỏ có màu nâu đen và những đường xoắn màu trắng. Kích thước từ 14-40mm Chúng phân bổ ở Vũng Tàu, Ninh Thuận, Khánh Hòa, Cô Đảo, miền Bắc Việt Nam.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Ergalatax margariticola tại Wikispecies
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Taylor, J.D. (1971). Intertidal Zonation at Aldabra Atoll. Phil. Trns. Roy. Soc. Lond. B. 260, 173-213