Eremopyrum orientale
Giao diện
Eremopyrum orientale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Eremopyrum |
Loài (species) | E. orientale |
Danh pháp hai phần | |
Eremopyrum orientale (L.) Jaub. & Spach |
Eremopyrum orientale là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) Jaub. & Spach mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eremopyrum orientale”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eremopyrum orientale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eremopyrum orientale tại Wikispecies