Eremaea ebracteata
Giao diện
Eremaea ebracteata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eremaea |
Loài (species) | E. ebracteata |
Danh pháp hai phần | |
Eremaea ebracteata F.Muell., 1860 |
Eremaea ebracteata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eremaea ebracteata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Eremaea ebracteata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Eremaea ebracteata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eremaea ebracteata”. International Plant Names Index.