Bước tới nội dung

Erebia oeme

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erebia oeme
Museum specimens.LanghamWheeler collection.Ulster Museum.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Rhopalocera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Satyrinae
Chi (genus)Erebia
Loài (species)E. oeme
Danh pháp hai phần
Erebia oeme
(Hübner,1804)

Erebia oeme là một thành viên Satyridae, thuộc phân họ Nymphalidae. Đây là một loài bướm ngày được tìm thấy ở Pyrenees, Massif miền trung, Dãy Alps và vùng núi cao ở Balkan.

Chiều dài cánh trước là 28–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt.

Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, bao gồm Poa alpina, Poa pratensis, Poa nemoralis, Festuca rubra, Carex flacca, Carex sempervirens, Briza media and Molinia caerula.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]