Erastria curvilinea
Giao diện
Erastria curvilinea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Erastria |
Loài (species) | E. curvilinea |
Danh pháp hai phần | |
Erastria curvilinea Warren 1901 |
Erastria curvilinea là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Erastria curvilinea tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Erastria curvilinea.
Wikispecies có thông tin sinh học về Erastria curvilinea