Bước tới nội dung

Epirixanthes kinabaluensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epirixanthes kinabaluensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Polygalaceae
Chi (genus)Epirixanthes
Loài (species)E. kinabaluensis
Danh pháp hai phần
Epirixanthes kinabaluensis
T.Wendt, 1988

Epirixanthes kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Polygalaceae. Loài này được T.Wendt mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Epirixanthes kinabaluensis. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]