Bước tới nội dung

Epicauta magnomaculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epicauta magnomaculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Meloidae
Chi (genus)Epicauta
Loài (species)E. magnomaculata
Danh pháp hai phần
Epicauta magnomaculata
Martin, 1932

Epicauta magnomaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Martin miêu tả khoa học năm 1932.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

|2011|11|18}}