Bước tới nội dung

Epicauta griseovittata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epicauta griseovittata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Meloidae
Chi (genus)Epicauta
Loài (species)E. griseovittata
Danh pháp hai phần
Epicauta griseovittata
Haag-Rutenberg, 1880

Epicauta griseovittata là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Haag-Rutenberg miêu tả khoa học năm 1880.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

|2011|11|18}}