Bước tới nội dung

Epicauta cupraeola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epicauta cupraeola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Meloidae
Chi (genus)Epicauta
Loài (species)E. cupraeola
Danh pháp hai phần
Epicauta cupraeola
(Dugès, 1869)

Epicauta cupraeola là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Dugès miêu tả khoa học năm 1869.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

|2011|11|18}}