Entrichella
Giao diện
Entrichella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Sesioidea |
Họ (familia) | Sesiidae |
Phân họ (subfamilia) | Tinthiinae |
Chi (genus) | Entrichella Bryk, 1947[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Entrichella là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Entrichella constricta (Butler, 1878)
- Entrichella esakii (Yano, 1960)
- Entrichella pogonias Bryk, 1947
- Entrichella yakushimaensis (Arita, 1993)
- Entrichella erythranches (Meyrick, 1926)
- Entrichella fusca (Xu & Liu, 1992)
- Entrichella gorapani (Arita & Gorbunov, 1995)
- Entrichella hreblayi Petersen, 2001
- Entrichella issikii (Yano, 1960)
- Entrichella leiaeformis (Walker, 1856)
- Entrichella linozona (Meyrick, 1926)
- Entrichella meilinensis (Xu & Liu, 1993)
- Entrichella simifusca (Xu & Liu, 1993)
- Entrichella tricolor Kallies & Arita, 2001
- Entrichella trifasciata (Yano, 1960)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Checklist of the Sesiidae of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Entrichella tại Wikispecies