Entraygues-sur-Truyère (tổng)
Giao diện
Tổng Entraygues-sur-Truyère | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Rodez |
Xã | 5 |
Mã của tổng | 12 11 |
Thủ phủ | Entraygues-sur-Truyère |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean-François Albespy |
Dân số không trùng lặp |
2 548 người (1999) |
Diện tích | 14 660 ha = 146,60 km² |
Mật độ | 17,38 hab./km² |
Tổng Entraygues-sur-Truyère là một tổng thuộc tỉnh l'Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Entraygues-sur-Truyère ở quận Rodez. Độ cao khu vực này dao động từ 220 m (Le Fel) đến 785 m (Saint-Hippolyte) với độ cao trung bình 464 m.
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Entraygues-sur-Truyère gồm 5 xã với dân số 2 548 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Le Fel | 146 | 12140 | 12093 |
Entraygues-sur-Truyère | 1 267 | 12140 | 12094 |
Espeyrac | 243 | 12140 | 12097 |
Golinhac | 392 | 12140 | 12110 |
Saint-Hippolyte | 500 | 12140 | 12226 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 262 | 3 532 | 3 262 | 3 186 | 2 905 | 2 548 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |