Bước tới nội dung

Entada rheedii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Entada rheedii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Entada
Loài (species)E. rheedii
Danh pháp hai phần
Entada rheedii
Spreng.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
E. monostachya DC.
E. pursaetha DC.

Entada rheedii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Spreng. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Entada rheedei information from NPGS/GRIN”. www.ars-grin.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008.
  2. ^ The Plant List (2010). Entada rheedii. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]