Ensete livingstonianum
Giao diện
Ensete livingstonianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Musaceae |
Chi (genus) | Ensete |
Loài (species) | E. livingstonianum |
Danh pháp hai phần | |
Ensete livingstonianum (J.Kirk) Cheesman |
Ensete livingstonianum là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được (J.Kirk) Cheesman mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ensete livingstonianum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ensete livingstonianum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ensete livingstonianum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ensete livingstonianum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.