Bước tới nội dung

Enhalus acoroides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Enhalus acoroides
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Hydrocharitaceae
Chi (genus)Enhalus
Rich.[2]
Loài (species)E. acoroides
Danh pháp hai phần
Enhalus acoroides
(L.f.) Royle, 1839[3]
Danh pháp đồng nghĩa[4]
  • Stratiotes acoroides L.f.
  • Enhalus koenigii Rich.
  • Vallisneria sphaerocarpa Blanco
  • Enhalus marinus Griff.

Cỏ lá dừa, tên khoa học Enhalus acoroides, là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được (L.f.) Royle mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[5][6][7][8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Short, F.T.; Waycott, M. (2010). Enhalus acoroides. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T173331A6992567. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T173331A6992567.en. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Mem. Inst. Par. ii. (1811) (Math.-Phys.)., 64. (Index Kewensis)
  3. ^ Illustrations of the Botany of the Himalayan Mountains 1 1839 (APNI)
  4. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  5. ^ The Plant List (2010). Enhalus acoroides. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ Larkum, Anthony W.D.; Duarte, Carlos; Orth, Robert J. biên tập (2005). “Taxonomy and biogeorgraphy of seagrasses”. Seagrasses: Biology, Ecology and Conservation. Springer-Verlag New York, LLC. ISBN 978-1-4020-2942-4.
  7. ^ Phillips, R.C. and E.G. Meñez. 1988. Seagrasses. Smithsonian Contrib. Mar. Sci. 34, 104 pp.
  8. ^ Duarte, Carlos M. (26 tháng 11 năm 1991). “Allometric scaling of seagrass form and productivity” (PDF). int-res.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]