Englerophytum oblanceolatum
Giao diện
Englerophytum oblanceolatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Englerophytum |
Loài (species) | E. oblanceolatum |
Danh pháp hai phần | |
Englerophytum oblanceolatum (S.Moore) T.D.Penn. |
Englerophytum oblanceolatum là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (S.Moore) T.D.Penn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Englerophytum oblanceolatum”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Englerophytum oblanceolatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Englerophytum oblanceolatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Englerophytum oblanceolatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.