Bước tới nội dung

Engina mendicaria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Engina mendicaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Buccinidae
Phân họ (subfamilia)Pisaniinae
Chi (genus)Engina
Loài (species)E. mendicaria
Danh pháp hai phần
Engina mendicaria
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Columbella mendicaria (Linnaeus, 1758)
  • Voluta mendicaria Linnaeus, 1758

Engina mendicaria, tên tiếng Anh: striped engina, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]
var. unilineata

Loài này có kích thước giữa 10 mm and 20 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, Kenya, Madagascar, Mauritius, Mozambique, Tanzania, in the tropical hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình DươngÚc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Kalk, M. (1958). The fauna of the intertidal rocks at Inhaca Island, Delagoa Bay. Ann. Natal Mus. 14: 189-242
  • Richmond, M. (Ed.) (1997). A guide to the seashores of Eastern Africa and the Western Indian Ocean islands. Sida/Department for Research Cooperation, SAREC: Stockholm, Sweden. ISBN 91-630-4594-X. 448 pp.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Engina mendicaria tại Wikimedia Commons