Endophloeus exculptus
Giao diện
Endophloeus exculptus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Zopheridae |
Chi (genus) | Endophloeus |
Loài (species) | E. exculptus |
Danh pháp hai phần | |
Endophloeus exculptus Germar, 1847 |
Endophloeus exculptus là một loài bọ cánh cứng trong họ Zopheridae. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1847.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Endophloeus exculptus tại Wikispecies