Elliott Johnson (cầu thủ bóng đá)
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Elliott George Johnson[1] | ||
Ngày sinh | 17 tháng 8, 1994 [1] | ||
Nơi sinh | Hendon, Anh | ||
Chiều cao | 5 ft 10 in (1,78 m) | ||
Vị trí | Left-back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Barnet | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
-2010 | Barnet | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010- | Barnet | 235 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20:13, 19 tháng 3 năm 2020 (UTC) |
Elliott George Johnson (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ National League Barnet.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Johnson sinh ra ở Hendon, Luân Đôn.[1] Ban đầu anh được đăng kí ở đội một Barnet lúc 16 tuổi vào tháng 10 năm 2010, và ngồi dự bị trong nhiều trận ở mùa giải 2010-11 và 2011-12.[cần dẫn nguồn] Anh kí hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên vào tháng 5 năm 2012, và cuối cùng có màn ra mắt khi đá chính trong trận đấu ở League Two trên sân nhà trước Torquay United ngày 6 tháng 11 năm 2012.[2] Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Barnet trong thất bại 3-2 trước Accrington Stanley vào ngày 16 tháng 3 năm 2013.[3]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 10 tháng 3 năm 2020
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp FA | League Cup | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Barnet | 2010-11[4] | League Two | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011-12[5] | League Two | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2012-13[6] | League Two | 26 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | |
2013-14[7] | Conference Premier | 30 | 0 | 0 | 0 | — | 1[a] | 0 | 31 | 0 | ||
2014-15[7] | Conference Premier | 42 | 1 | 3 | 0 | — | 0 | 0 | 45 | 1 | ||
2015-16[8] | League Two | 41 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1[b] | 0 | 46 | 1 | |
2016-17[9] | League Two | 36 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2[c] | 0 | 40 | 0 | |
2017-18[10] | League Two | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2018-19[11] | National League | 38 | 1 | 7 | 1 | 0 | 0 | 4[a] | 0 | 49 | 2 | |
2019-20[12] | National League | 19 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5[a] | 0 | 27 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 235 | 4 | 16 | 1 | 4 | 0 | 13 | 0 | 268 | 5 |
- ^ a b c Số lần ra sân ở FA Trophy
- ^ Số lần ra sân ở Football League Trophy
- ^ Số lần ra sân ở EFL Trophy
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Barnet
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Elliott Johnson”. Barry Hugman's Footballers.
- ^ Barnet 1-0 Torquay United
- ^ Accrington 3-2 Barnet
- ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2010/2011”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
- ^ a b c “E. Johnson”. Soccerway. Perform Group. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “SW” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Elliott Johnson trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Elliott Johnson profile Lưu trữ 2017-07-23 tại Wayback Machine at the Barnet F.C. website
- Elliott Johnson tại Soccerbase