Bước tới nội dung

Elaphoglossum oblanceolatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Elaphoglossum oblanceolatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods I
Họ (familia)Lomariopsidaceae
Chi (genus)Elaphoglossum
Loài (species)E. oblanceolatum
Danh pháp hai phần
Elaphoglossum oblanceolatum
C. Chr.

Elaphoglossum oblanceolatum là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được C. Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Elaphoglossum oblanceolatum. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]