Bước tới nội dung

Elaeocyma splendidula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Elaeocyma splendidula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Elaeocyma
Loài (species)E. splendidula
Danh pháp hai phần
Elaeocyma splendidula
(Sowerby I, 1834)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Drillia (Crassispira) splendidula H. & A. Adams, 1853
  • Drillia (Drillia) splendidula Tryon, 1884
  • Pleurotoma splendidula Sowerby I, 1834 (danh pháp gốc)

Elaeocyma splendidula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sowerby, G.B., I. (1834) Characters of new species of Mollusca and Conchifera. Proceedings of the Zoological Society of London, 1833, 134–139.
  2. ^ a b Elaeocyma splendidula (Sowerby I, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Elaeocyma splendidula tại Wikimedia Commons