Eilema pygmaeola
Giao diện
Manulea pygmaeola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Lithosiinae |
Chi (genus) | Manulea |
Loài (species) | M. pygmaeola |
Danh pháp hai phần | |
Manulea pygmaeola (Doubleday, 1847)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Pigmy Footman (Eilema pygmaeola) là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở nửs tây của Palearctic ecozone.
Sải cánh dài 24–28 mm. Có một lứa một năm. con trưởng thành bay tháng 6 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn nhiều loại địa y trên đá và cột gỗ. Ấu trùng được tìm thấy từ tháng 8. Chúng qua mùa đông dưới dạng ấu trùng.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eilema pygmaeola pygmaeola
- Eilema pygmaeola pallifrons (Zeller, 1847) (tây bắc Africa, Europe, Crimea, Caucasus)
- Eilema pygmaeola banghaasi (Seitz, 1910) (Asia Minor, Transcaucasia
- Eilema pygmaeola saerdabense (Daniel, 1939) (western Kopet Dagh, miền bắc Iran, Mountains of miền đông Trung Á)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dubatolov, V. V. & V. V. Zolotuhin. (2011). Does Eilema Hübner, (1819) (Lepidoptera, Arctiidae, Lithosiinae) present one or several genera? Euroasian Entomological Journal 10(3) 367-79, 380, col. plate VII.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eilema pygmaeola.
Wikispecies có thông tin sinh học về Eilema pygmaeola