Bước tới nội dung

Eilema pygmaeola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manulea pygmaeola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Lithosiinae
Chi (genus)Manulea
Loài (species)M. pygmaeola
Danh pháp hai phần
Manulea pygmaeola
(Doubleday, 1847)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Lithosia pygmaeola Doubleday, 1847
  • Eilema pygmaeolum
  • Eilema pygmaeola
  • Lithosia pallifrons Zeller, 1847
  • Lithosia marcida Mann, 1859
  • Lithosia pallifrons saerdabensis Daniel, 1939
  • Lithosia pallifrons peluri Daniel, 1939
  • Lithosia pallifrons ab. grisea Fuchs, 1903
  • Eilema naneola Ragusa, 1889
  • Lithosia pygmaeola f. obscura Lempke, 1961
  • Lithosia pallifrons f. sericeola Kanerva, 1935

Pigmy Footman (Eilema pygmaeola) là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở nửs tây của Palearctic ecozone.

Sải cánh dài 24–28 mm. Có một lứa một năm. con trưởng thành bay tháng 6 đến tháng 8.

Ấu trùng ăn nhiều loại địa y trên đá và cột gỗ. Ấu trùng được tìm thấy từ tháng 8. Chúng qua mùa đông dưới dạng ấu trùng.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Eilema pygmaeola pygmaeola
  • Eilema pygmaeola pallifrons (Zeller, 1847) (tây bắc Africa, Europe, Crimea, Caucasus)
  • Eilema pygmaeola banghaasi (Seitz, 1910) (Asia Minor, Transcaucasia
  • Eilema pygmaeola saerdabense (Daniel, 1939) (western Kopet Dagh, miền bắc Iran, Mountains of miền đông Trung Á)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dubatolov, V. V. & V. V. Zolotuhin. (2011). Does Eilema Hübner, (1819) (Lepidoptera, Arctiidae, Lithosiinae) present one or several genera? Euroasian Entomological Journal 10(3) 367-79, 380, col. plate VII.