Bước tới nội dung

Edamura Takuma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takuma Edamura
枝村 匠馬
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Takuma Edamura
Ngày sinh 16 tháng 11, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Makinohara, Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Avispa Fukuoka
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2004 Trẻ Shimizu S-Pulse
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005– Shimizu S-Pulse 254 (35)
2012–2013Cerezo Osaka (mượn) 39 (6)
2014Nagoya Grampus (mượn) 14 (0)
2014Vissel Kobe (mượn) 13 (0)
2018–Avispa Fukuoka (mượn)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Takuma Edamura (枝村 匠馬 (Chi Thôn Tượng Mã) Edamura Takuma?), sinh ngày 16 tháng 11 năm 1986 ở Makinohara, Shizuoka, Nhật Bản, là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho đội bóng ở J2 League Avispa Fukuoka.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Edamura sinh ra ở Shizuoka. Vượt qua hệ thống trẻ Shimizu S-Pulse, anh ký bản hợp đồng toàn thời gian vào mùa giải 2005. Kể từ năm 2006, anh trở thành cầu thủ ra sân thường xuyên cho đội một.

Anh gia nhập Cerezo Osaka trong kỳ chuyển nhượn mùa hè năm 2012.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2005 Shimizu S-Pulse J1 League 8 0 5 0 1 0 14 0
2006 34 9 3 0 6 2 43 11
2007 28 3 3 0 2 1 33 4
2008 30 8 3 1 11 4 44 13
2009 32 6 2 0 10 3 44 9
2010 12 3 1 0 6 1 19 4
2011 27 1 4 0 2 0 33 1
2012 4 0 - 2 0 6 0
Cerezo Osaka 15 4 4 0 - 19 4
2013 24 2 3 2 5 0 32 4
2014 Nagoya Grampus 14 0 0 0 3 0 17 0
Vissel Kobe 13 0 - - 13 0
2015 Shimizu S-Pulse 26 2 0 0 4 0 30 2
2016 J2 League 23 3 1 1 24 4
2017 J1 League 30 0 3 0 2 0 35 0
Tổng cộng sự nghiệp 320 41 32 4 54 11 396 56

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Takuma Edamura Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập 11 Tháng tám năm 2012.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 168 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 139 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]