Bước tới nội dung

Ectoedemia guerkiae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ectoedemia guerkiae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Ectoedemia
Loài (species)E. guerkiae
Danh pháp hai phần
Ectoedemia guerkiae
Scoble, 1983

Ectoedemia guerkiae là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Scoble năm 1983. Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở Pretoria).[1]

Ấu trùng ăn Diospyros lycioides guerkei.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]