Bước tới nội dung

Ectoedemia fuscata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ectoedemia fuscata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Ectoedemia
Loài (species)E. fuscata
Danh pháp hai phần
Ectoedemia fuscata
(Janse, 1948)

Ectoedemia fuscata là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Janse năm 1948. Loài này có ở Namibia.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]