Bước tới nội dung

Ecphora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ecphora
Thời điểm hóa thạch: Eocene–Piacenzian
An apertural view of vỏ ốc Ecphora gardnerae gardnerae, drawn by J. C. McConnell[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
cladeHypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Chi (genus)Ecphora
Conrad, 1843 [1]
Các chi
Xem trong bài.

Ecphora là một chi fossil predatory ốc biển, extinctđộng vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.

The etymology of the name "Ecphora" is Greek, meaning "bearing out." The word was used by Vitruvius to signify the projecture of a member hoặc moulding of a column, và here refers to the distinctive "T-shaped" ribs that project from the shell.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Ecphora gồm có:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clark, Shattuck & Dall, The Miocene Deposits of Maryland,Maryland Geological Survey (1904), Pl. LII no. 1 as "Ecphora quadricostata".
  2. ^ Oxford English Dictionary, "Ecphora" entry.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]