Eana
Giao diện
Eana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
(không phân hạng) | Apoditrysia |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Tông (tribus) | Cnephasiini |
Chi (genus) | Eana Billberg, 1820 |
Tính đa dạng | |
36 species | |
Loài điển hình | |
Tortrix penziana Thunberg & Becklin, 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Numerous, see text |
Eana là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Synonyms
[sửa | sửa mã nguồn]Obsolete danh pháp khoa họcs for this genus are:[2]
- Ablabia Hübner, 1825
- Argyroptera Duponchel, 1834 (but see below)
- Eutrachia Hübner, 1822
- Nephodesma Stephens, 1834 (unjustified emendation)
- Nephodesme Hübner, 1825
- Subeana Obraztsov, 1963
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 36 loài trong chi này đã được phát hiện:[3]
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eana.
- Baixeras, J.; Brown, J.W. & Gilligan, T.M. (2009a): Online World Catalogue of the Tortricidae – Eana genus account. Version 1.3.1. Truy cập 2009-JAN-20.
- Baixeras, J.; Brown, J.W. & Gilligan, T.M. (2009b): Online World Catalogue of the Tortricidae – Eana species list. Version 1.3.1. Truy cập 2009-JAN-20.
- Savela, Markku (2005): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Eana. Version of 2005-SEP-14. Truy cập 2010-APR-14.