Dysstroma latefasciata
Giao diện
Dysstroma latefasciata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Cidariini |
Chi (genus) | Dysstroma |
Loài (species) | D. latefasciata |
Danh pháp hai phần | |
Dysstroma latefasciata Staudinger, 1892 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dysstroma latefasciata (tên tiếng Anh: Thảm Siberia) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia đến miền đông Xibia và Mông Cổ.
Sải cánh dài 26–35 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn Vaccinium myrtillus, Vaccinium uliginosum, Rubus chamaemorus, Rhododendron tomentosum và Fragaria vesca. Ấu trùng có thể được tìm thấy từ tháng 8 đến tháng 7. Loài này qua mùa đông ở giai đoạn ấu trùng.
Đặt tên
[sửa | sửa mã nguồn]Các nguồn không đồng ý thẩm quyền cho loài này. Còn vài nguồn cho rằng loài này được mô tả bởi Staudinger vào năm 1889[1], others state it was described by Staudinger năm 1882[2], Dahl năm 1900[3] or Blocker năm 1908[4].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Colour Atlas of the Siberian Lepidoptera
- ^ Wikispecies
- ^ EOL
- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Dysstroma latefasciata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Dysstroma latefasciata |