Dysosma majorensis
Giao diện
Dysosma majorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Berberidaceae |
Chi (genus) | Dysosma |
Loài (species) | D. majorensis |
Danh pháp hai phần | |
Dysosma majorensis (Gagnep.) T.S. Ying, 1979 |
Dysosma majorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoàng mộc. Loài này được (Gagnep.) T.S. Ying mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dysosma majorensis”. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dysosma majorensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dysosma majorensis tại Wikispecies