Dysgonia stuposa
Giao diện
Dysgonia stuposa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Dysgonia |
Loài (species) | D. stuposa |
Danh pháp hai phần | |
Dysgonia stuposa (Fabricius, 1794) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Dysgonia stuposa [1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Hàn Quốc, Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia (Sumatra và Timor), Nhật Bản (Honshu, Shikoku, Kyushu, quần đảo Ryukyu), Nepal, Philippines, vùng Viễn Đông Nga (vùng Primorye), Sri Lanka, Đài Loan và Việt Nam.
Sải cánh dài 45–49 mm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Poole, R. W. (1989). Lepidopterorum Catalogus (New Series) Fascicle 118, Noctuidae. CRC Press. ISBN 0916846458, ISBN 978-0916846459.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Japanese moths
- Insects of Korea Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine