Duguetia phaeoclados
Giao diện
Duguetia phaeoclados | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Duguetieae |
Chi (genus) | Duguetia |
Loài (species) | D. phaeoclados |
Danh pháp hai phần | |
Duguetia phaeoclados (Mart.) Maas & H.Rainer, 1999 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Duguetia phaeoclados là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Friedrich Philipp von Martius mô tả khoa học đầu tiên năm 1841 dưới danh pháp Annona phaeoclados. Năm 1999 Paulus Johannes Maria Maas & Heimo Reiner chuyển nó sang chi Duguetia.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở Nam Mỹ, bao gồm Bolivia (Santa Cruz) đến trung tây Brasil và Paraguay.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Duguetia phaeoclados”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ Duguetia phaeoclados trong Plants of the World Online. Tra cứu 19-4-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Duguetia phaeoclados tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Duguetia phaeoclados tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Duguetia phaeoclados”. International Plant Names Index.