Dryopteris × deweveri
Giao diện
Dryopteris × deweveri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Dryopteris |
Loài (species) | D. deweveri |
Danh pháp hai phần | |
Dryopteris × deweveri Jansen & Wachter in Heukels & Wachter, 1934 |
Dryopteris × deweveri là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Jansen & Wachter in Heukels & Wachter mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dryopteris × deweveri”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dryopteris × deweveri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dryopteris × deweveri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dryopteris × deweveri”. International Plant Names Index.