Dryopteris × correllii
Giao diện
Dryopteris × correllii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Dryopteris |
Loài (species) | D. correllii |
Danh pháp hai phần | |
Dryopteris × correllii W.H.Wagner & A.V.Gilman, 2001 |
Dryopteris × correllii là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được W.H.Wagner & A.V.Gilman mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dryopteris × correllii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dryopteris × correllii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dryopteris × correllii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dryopteris × correllii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.