Bước tới nội dung

Dryobotodes eremita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dryobotodes eremita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Dryobotodes
Loài (species)D. eremita
Danh pháp hai phần
Dryobotodes eremita
(Fabricius, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua eremita Fabricius, 1775
  • Noctua seladonia Fabricius, 1794
  • Dryobota protea var. corsica Spuler, 1908
  • Dryobotodes protea f. dejecta Warren, 1910
  • Dryobotodes protea f. grisea Warren, 1910
  • Noctua protea Denis & Schiffermüller, 1775

Dryobotodes eremita là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]