Drosera tentaculata
Giao diện
Drosera tentaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Droseraceae |
Chi (genus) | Drosera |
Phân chi (subgenus) | Drosera |
Đoạn (section) | Drosera |
Loài (species) | D. tentaculata |
Danh pháp hai phần | |
Drosera tentaculata Rivadavia |
Drosera tentaculata là một loài thực vật ăn thịt thuộc chi Gọng vó trong họ Gọng vó. Đây là loài bản địa Brasil. Chúng đặc hữu Brasil và phân bố ở[1] cánh đồng "rupestre" ở cao nguyên "Cadeia do Espinhaço" ở Bahia và Minas Gerais.[1][2][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Rivadavia F (2003). “Four New Species of Sundews, Drosera (Droseraceae), from Brazil”. Carnivorous Plant Newsletter. 32 (3): 79–92.
- ^ Droseraceae Database. Culham A. & Yesson C., 2009-01-09
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.