Drilliola emendata
Giao diện
Drilliola emendata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Borsoniidae |
Chi (genus) | Drilliola |
Loài (species) | D. emendata |
Danh pháp hai phần | |
Drilliola emendata (Monterosato, 1872) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drilliola emendata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Borsoniidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có vỏ dài 9 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Địa Trung Hải
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Monterosato T. A. (di), 1872 (10 marzo)a: Notizie intorno alle conchiglie fossili di Monte Pellegrino e Ficarazzi. Palermo, Ufficio Tipografico Michele Amenta 44 p
- ^ Drilliola emendata (Monterosato, 1872). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Drilliola emendata tại Wikimedia Commons