Drillia dakarensis
Giao diện
Drillia dakarensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. dakarensis |
Danh pháp hai phần | |
Drillia dakarensis Knudsen, 1956 [1] |
Drillia dakarensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Knudsen, J. (1956) Remarks on a collection of marine prosobranchs from Senegal. Bulletin de l’Institut Française d’Afrique Noire, série A, 18, 514–529, 2 pls.
- ^ Drillia dakarensis Knudsen, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Drillia dakarensis tại Wikispecies