Bước tới nội dung

Drillia dakarensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Drillia dakarensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. dakarensis
Danh pháp hai phần
Drillia dakarensis
Knudsen, 1956 [1]

Drillia dakarensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Knudsen, J. (1956) Remarks on a collection of marine prosobranchs from Senegal. Bulletin de l’Institut Française d’Afrique Noire, série A, 18, 514–529, 2 pls.
  2. ^ Drillia dakarensis Knudsen, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]