Bước tới nội dung

Drillia cydia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Drillia cydia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. cydia
Danh pháp hai phần
Drillia cydia
(Bartsch, 1943)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Neodrillia antiguensis Bartsch, P., 1943
  • Neodrillia barbadensis Bartsch, P., 1943
  • Neodrillia cydia Bartsch, P., 1943
  • Neodrillia encia Bartsch, P., 1943
  • Neodrillia jamaicensis Bartsch, P., 1943
  • Inodrillia ustickei Hayes, M. in Nowell-Usticke, G.W., 195

Drillia cydia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bartsch, P. (1943) A review of some West Atlantic turritid mollusks. Memorias de la Sociedad Cubana de Historia Natural, 17, 81–122, pls. 7–15.
  2. ^ Drillia cydia (Bartsch, 1943). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]