Bước tới nội dung

Drillia audax

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Drillia audax
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. audax
Danh pháp hai phần
Drillia audax
Melvill & Standen, 1903 [1]

Drillia audax là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Melvill, J.C. & Standen, R. (1903) Descriptions of sixty-eight new Gastropoda from the Persian Gulf, Gulf of Oman, and North Arabian Sea, dredged by Mr. F. W. Townsend, of the Indo-European Telegraph Service, 1901–1903. Annals and Magazine of Natural History, series 7 12, 289–324, pls. 20–23.
  2. ^ Drillia audax Melvill & Standen, 1903. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]