Drillia acapulcana
Giao diện
Drillia acapulcana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. acapulcana |
Danh pháp hai phần | |
Drillia acapulcana (Lowe, 1935) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Drillia acapulcana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Drillia acapulcana (Lowe, 1935). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Drillia acapulcana tại Wikispecies