Drepananthus ridleyi
Giao diện
Drepananthus ridleyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. ridleyi |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus ridleyi (King) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drepananthus ridleyi là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được George King mô tả khoa học đầu tiên năm 1892 dưới danh pháp Xylopia ridleyi.[1]
Năm 1955 James Sinclair di chuyển nó sang chi Cyathocalyx và cho tới gần đây người ta coi danh pháp chính thức là Cyathocalyx ridleyi.[2]
Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[3][4]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Malaysia bán đảo, tây bắc Borneo.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Xylopia ridleyi”. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ The Plant List (2010). “Cyathocalyx ridleyi”. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
- ^ The Plant List (2010). “Drepananthus ridleyi”. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus ridleyi trong Plants of the World Online. Tra cứu 22-4-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Drepananthus ridleyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus ridleyi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus ridleyi”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.