Drepananthus pubescens
Giao diện
Drepananthus pubescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. pubescens |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus pubescens (Scheff.) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drepananthus pubescens là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Rudolph Herman Christiaan Carel Scheffer mô tả khoa học đầu tiên năm 1885 dưới danh pháp Cyathocalyx pubescens. Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Malaysia bán đảo, Sumatra (Indonesia).[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
- ^ The Plant List (2010). “Drepananthus pubescens”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus pubescens trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Drepananthus pubescens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus pubescens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus pubescens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.