DreamNote
Giao diện
Dreamnote 드림노트 | |
---|---|
Năm hoạt động | 2018-nay |
Thành viên |
|
Cựu thành viên |
|
Website | imedreamnote |
DreamNote (Tiếng Hàn: 드림노트; Romaja: Deulim Noteu) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được quản lý bởi iMe Korea. Nhóm đã debut vào 7 tháng 11 năm 2018 với album đầu tay Dreamlike.[1]
Ban đầu là nhóm 8 thành viên, Habin và Hanbyeol đã rời vào cuối 2019
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]Dựa theo thông tin trên Naver.[2]
- Boni (Tiếng Hàn: 보니)
- Youi (유아이) — Leader
- Lara (라라)
- Miso (미소)
- Sumin (수민)
- Eunjo (은조)
- Cựu thành viên
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Album đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
KOR [4] | |||
Dreamlike |
Track listing
|
26 |
|
Dream:us |
Track listing
|
25 |
|
Dream Wish |
Track listing
|
33 |
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
KOR | ||||
"Dream Note" | 2018 | — | — | Dreamlike (single) |
"Hakuna Matata" (하쿠나 마타타) | 2019 | — | Dream:us (single) | |
"Wish" (바라다) | 2020 | — | Dreamwish (single) | |
"—" denotes items that did not chart or were not Phát hành. |
Xuất hiện trong Soundtrack khác
[sửa | sửa mã nguồn]Bài hát | Năm | Thành viên | Album |
---|---|---|---|
"As You Dream" | 2018 | Lara, Miso | When Time Stopped OST Part 1 |
Đĩa khác
[sửa | sửa mã nguồn]Bài hát | Năm | Thành viên | Album |
---|---|---|---|
"Faraway Hometown" (머나먼 고향) | 2019 | Tất cả | Immortal Songs: Singing the Legend: 100 Years of Korea, Singing with the People 2 |
"Only U" | 2020 | Lara | Mr Heart (Original Sound Track) spotify |
Danh sách video
[sửa | sửa mã nguồn]Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Đạo diễn |
---|---|---|
"Dream Note" | 2018 | Hong Won-Ki (Zanybros)[8] |
"Hakuna Matata" (하쿠나 마타타) | 2019 | — |
"Wish" (바라다) | 2020 | N/A |
Giải thưởng và để cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Result |
---|---|---|---|
2019[9] | Dream Note | The Top Artist | Đề cử |
The Female New Artist | Đề cử | ||
Genie Music Popularity Award | Đề cử | ||
Global Popularity Award | Đề cử |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “[종합] "롤모델=신화"…'데뷔' 드림노트, '틴글미'로 가요계 라이징 ★ 될까”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019.
- ^ “DreamNote profile on Naver”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2018.
- ^ Gaon Weekly Album Chart peak positions:
- Dreamlike: “2018년 45주차 Album Chart” [Week 45 of 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- Dream:us: “2019년 11주차 Album Chart” [Week 11 of 2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2019.
- Dream Wish: “2020년 02주차 Album Chart” [Week 2 of 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020.
- ^ “2018년 12월 Album Chart” [December 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.
- ^ “2019년 04월 Album Chart” [April 2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
- ^ “2020년 03월 Album Chart” [March 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2020.
- ^ “DreamNote 드림노트: DREAM NOTE”. Zanybros.
- ^ “[뮤직토픽] '2019 MGMA', 여자 신인상 후보에 아이즈원이 없는 것에 대한 의구심”. Topstarnews (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về: